Mã ngành đại học bách khoa hà nội

  -  

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là trường đại học chuyên ngành kỹ thuật đầu ngành tại Việt nam dự kiến sử dụng 3 phương thức xét tuyển: Xét tuyển tài năng; Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy (tổ chức thi riêng) với khoảng 7.420 chỉ tiêu. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung dưới đây.

Bạn đang xem: Mã ngành đại học bách khoa hà nội

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Kỹ thuật sinh học

Mã ngành: BF1

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, BK2

Ngành Kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: BF2

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, BK2

Ngành Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: CH1

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK2

Ngành Hóa học

Mã ngành: CH2

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK2

Ngành Kỹ thuật in

Mã ngành: CH3

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK2

Ngành Công nghệ giáo dục

Mã ngành: ED2

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK1

Ngành Kỹ thuật điện

Mã ngành: EE1

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: EE2

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Kinh tế công nghiệp

Mã ngành: EM1

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3

Ngành Quản lý công nghiệp

Mã ngành: EM2

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: EM3

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3

Ngành Kế toán

Mã ngành: EM4

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3

Ngành Tài chính ngân hang

Mã ngành: EM5

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3

Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông

Mã ngành: ET1

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: EV1

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK2

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: EV2

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK2

Ngành Tiếng anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Tiếng anh chuyên nghiệp quốc tế

Mã ngành: FL2

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D01

Ngành Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: HE1

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Khoa học máy tính

Mã ngành: IT1

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: IT2

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: ME2

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Toán tin

Mã ngành: MI1

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: MS1

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, BK1

Ngành Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, BK1

Ngành kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: PH2

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, BK1

Ngành Vật lý y khoa

Mã ngành: PH3

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, BK1

Ngành Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: TE1

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Kỹ thuật hàng không

Mã ngành: TE3

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Kỹ thuật dệt may

Mã ngành: TX1

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1

Ngành Kỹ thuật thực phẩm

Mã ngành: BF-E12

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, BK3

Ngành Kỹ thuật hóa dược

Mã ngành: CH-E11

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, BK3

Ngành Hệ thống điện và năng lượng tái tạo

Mã ngành: EE-E18

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, BK3

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: EE-E8

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, BK3

Ngành Tin học công nghiệp và tự động hóa

Mã ngành: EE-EP

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, BK1, D29

Ngành Phân tích kinh doanh

Mã ngành: EM-E13

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D07, A01, D01, BK3

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: EM-E14

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: D07, A01, D01, BK3

Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông

Mã ngành: ET-E4

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3

Ngành Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: ET-E5

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3

Ngành Hệ thống nhúng thông minh và Iot

Mã ngành: ET-E9

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D28

Ngành Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện

Mã ngành: ET-E16

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3

Ngành Công nghệ thông tin Việt-Nhật

Mã ngành: IT-E6

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D28

Ngành Công nghệ thông tin Global ICT

Mã ngành: IT-E7

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3

Ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ Nhân tạo

Mã ngành: IT-E10

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3

Ngành An toàn không gian số

Mã ngành: IT-E15

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3

Ngành Công nghệ thông tin Việt-Pháp

Mã ngành: IT-EP

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D29

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: ME-E1

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3

Ngành KHKT Vật liệu

Mã ngành: MS-E3

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3

Ngành Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: TE-E2

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3

Ngành Cơ khí hàng không Việt-Pháp

Mã ngành: TE-EP

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D29

Ngành Điện tử viễn thông - Leibniz Hannover

Mã ngành: ET-LUH

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D26

Ngành Cơ khí chế tạo máy

Mã ngành: ME-GU

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, BK3

Ngành Cơ điện tử - Leibniz

Mã ngành: ME-LUH

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D26

Ngành Cơ điện tử - Nagaoka

Mã ngành: ME-NUT

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, BK1, D28

Ngành Quản trị kinh doanh – Troy

Mã ngành: TROY-BA

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3

Ngành Khoa học máy tính – Troy

Mã ngành: TROY-IT

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, BK3

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D26: Toán - Vật lý - Tiếng Đức.

- Tổ hợp khối D28: Toán - Vật lý - Tiếng Nhật.

Xem thêm: Cho Các Đặc Điểm Của Thực Vật :(1) Các Tế Bào Lá Có 2 Loại Lục Lạp

- Tổ hợp khối D29: Toán - Vật lý - Tiếng Pháp.

Phương thức xét tuyển tài năng:

-Với 10-20% tổng chỉ tiêu, gồm các phương thức: xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ GDĐT; xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và IELTS; xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn;

+Điều kiện dự tuyển là điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11 và 12 đạt từ 8,0 trở lên (riêng đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021, lớp 12 chỉ tính học kỳ 1), được công nhận tốt nghiệp THPT và có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường quy định.

Phương thức xét tuyển theo điểm thi:

-Với 80 - 90% tổng chỉ tiêu, gồm các phương thức xét tuyển sau:

+Dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 (50-60%) cho các ngành/chương trình đào tạo có tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01, D07, D26, D28 và D29.

+Dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy (30-40%) cho các ngành/chương trình đào tạo có tổ hợp xét tuyển BK1, BK2 và BK3.

+Năm nay Đại Học Bách khoa Hà Nội tiếp tục áp dụng hình thức xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT và A-Level cho tất cả các ngành/chương trình đào tạo. Riêng đối với các thí sinh có chứng chỉ IELTS quốc tế 6.0+ (hoặc chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế - Quản lý.

-Đối với hình thức xét tuyển dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn, những thí sinh sau đây có thể đăng ký dự tuyển:

+Được tuyển thẳng nhưng không dự tuyển hoặc không trúng tuyển vào các ngành theo quy định;

+Được chọn tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ (lớp 10, 11, 12);

+Được chọn tham dự Cuộc thi KHKT quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức; (4) Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng;

+Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia vòng thi tháng, quý, năm.

Đối với hình thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) từ 5.0 trở lên hoặc tương đương có thể được quy đổi điểm thay cho điểm thi môn tiếng Anh để xét tuyển vào các ngành/chương trình có tổ hợp xét tuyển A01, D07 và D01.

Chuyên ngành đào tạo, mã xét tuyển và chỉ tiêu dự kiến:

*

*

*

*

Mã Tổ Hợp Xét Tuyển

Tổ Hợp Xét Tuyển Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT
Mã Tổ Hợp
A00Toán, Vật lý, Hóa học
A01Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02Toán, Vật lý, Sinh học
B00Toán, Hóa học, Sinh học
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D26Toán, Vật lý, Tiếng Đức
D28Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
D29Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
Tổ Hợp Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Tư Duy
Mã Tổ HợpCác Phần Thi
BK1Toán, Đọc hiểu, Tự chọn Vật lý + Hóa học
BK2Toán, Đọc hiểu, Tự chọn Hóa học + Sinh học
BK3Toán, Đọc hiểu, Tự chọn Tiếng Anh

Phạm vi tuyển sinh:

-Trường tuyển sinh trên cả nước.

Xem thêm: Văn Mẫu Lớp 6: Kể Về Một Chuyến Ra Thành Phố Đà Lạt Và Đà Nẵng

Đối tượng xét tuyển:

Thí sinh đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT và có kết quả học tập THPT của ba môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển và điểm thi ba môn xét tuyển đạt yêu cầu của Trường.